Tech News, Magazine & Review WordPress Theme 2017
  • Home
  • Kho Số Đẹp Điện Thoại Cố Định
  • Tổng Đài Không Dây
  • Chuyển Mạng Giữ Số
  • Cáp Quang
  • Truyền Hình Số
  • Blog
No Result
View All Result
  • Home
  • Kho Số Đẹp Điện Thoại Cố Định
  • Tổng Đài Không Dây
  • Chuyển Mạng Giữ Số
  • Cáp Quang
  • Truyền Hình Số
  • Blog
No Result
View All Result
Viettel HCM - Lắp Điện Thoại Cố Định, Lắp Đặt Tổng Đài, Lắp Cáp Quang - Viettel HCM
No Result
View All Result

Phân Biệt Cáp Đồng Và Cáp Quang Viettel

ViettelHCMSupport by ViettelHCMSupport
Tháng Năm 11, 2022
in Cáp Quang
Home Cáp Quang
Share on FacebookShare on Twitter

Phân biệt cáp đồng và cáp quang Viettel giúp bạn có những lựa chọn phù hợp với nhu cầu cũng như chi phí khi bạn chọn lựa lắp đặt internet Viettel.

Vậy để giúp bạn phân biệt cáp đồng và cáp quang của Viettel, các bạn cùng theo dõi bài viết sau nhé!

»  Xem thêm: Lợi ích lắp cáp quang Viettel cho quán cafe

Phân biệt cáp đồng và cáp quang Viettel

NỘI DUNG

  • 1 Internet cáp đồng ADSL:
  • 2 Các khách hàng của ADSL:
  • 3 Các gói cước ADSL đang áp dụng:
  • 4 Công nghệ cáp đồng Viettel:
  • 5 Internet cáp quang Viettel:
    • 5.1 Cáp quang với tốc độ ánh sáng:
    • 5.2 Các gói cước cho gia đình, cá nhân, hộ kinh doanh:
    • 5.3 Các gói cước cho Công ty, Văn phòng đại diện:

Internet cáp đồng ADSL:

ADSL là dịch vụ truy cập mạng internet. qua đường truyền cáp đồng của Viettel.
Với khả năng kết nối Internet cho 1-5 máy (Ở mức xem Video, Nghe nhạc và đọc tin tức).

Internet cáp đồng là phương án lựa chọn thử nghiệm của Bạn trước khi nâng cấp lên internet cáp quang Viettel. Internet Cáp đồng phù hợp với các khách hàng là cá nhân, gia đình hay công ty nhỏ.

Các khách hàng của ADSL:

Cáp đồng ADSL không có tốc độ cao, không lắp được nhiều máy như cáp quang. Nhưng cáp đồng lại hết sức cần thiết cho những khu vực không có hạ tầng mạng cáp quang.

Có thể bạn sẽ dùng 3G hay 4G để có tốc độ cao hơn. Nhưng không bao giờ 3G hay 4G lại có giá rẻ bằng cáp đồng.

Các gói cước internet viettel của cáp đồng không hạn chế về dung lượng như 3G và 4G. Nếu chỗ bạn chỉ có thể lắp cáp đồng thì Viettel là lựa chọn tốt nhất. Vì khi có cáp quang Viettel sẽ nâng cấp gói cước miễn phí cho bạn

Các gói cước ADSL đang áp dụng:

GÓI CƯỚC CÁP ĐỒNG (ADSL) HOME N+ HOME E+ OFFICE C NET C NET +
GIÁ CƯỚC NIÊM YẾT
(đã bao gồm VAT)
253.000 đ 330.000 đ 605.000 đ 770.000 đ 770.000 đ
TỐC ĐỘ DOWN/UP TRONG NƯỚC 3Mbps / 512 Kbps 4Mbps / 512 Kbps 4,5 Mbps/640 Kbps 5 Mbps/640 Kbps 5 Mbps/640 Kbps
Loại IP 1 IP WAN động 1 IP WAN động 1 IP WAN động 1 IP WAN động 1 IP WAN động)
Số lượng máy nối mạng 1-3 1-3 1-4 1-5 1-5
Giới hạn dung lượng truy cập Không Không Không Không Không
Xem phim Online
Chơi Game trong nước
Lắp kèm điện thoại cố định
Ứng dụng OTT (Skype, Zalo, Btalk, Viber…)

Công nghệ cáp đồng Viettel:

Internet viettel cáp đồng (ADSL) áp dụng chuẩn Internet ADSL 2+.

Đây là chuẩn XDSL mới nhất của ADSL. Các thiết bị đi kèm như modem, bộ chia tách (spliter) cũng phải theo tiêu chuẩn này.

Đặc biệt đường truyền ADSL Viettel tương thích với hầu hết các Modem, Bộ phát wifi cũ của các nhà mạng khác như VNPT, FPT, NetNam

Khi lắp mạng internet khách hàng có thể lựa chọn lắp mạng với modem có hoặc không có wifi. Với các đợt khuyến mại mới khách hàng còn được tặng miễn phí các loại modem này và được bảo hành tại nhà bởi các kỹ thuật viên viettel.

Internet cáp quang Viettel:

Cáp quang với tốc độ ánh sáng:

Viettel dùng sợi cáp mạng làm bằng thủy tinh (cáp quang) để truyền tín hiệu internet của bạn.

Viettel dùng cáp quang để kết nối với 18 hướng quốc tế, 7 hướng trong nước và hiện tại Viettel có 6 tuyến cáp quang quốc tế đảm bảo không còn hiện tượng lag, giật khi dùng dịch vụ của viettel

Viettel dùng sợi cáp mạng làm bằng thủy tinh để truyền tín hiệu internet

Các gói cước cho gia đình, cá nhân, hộ kinh doanh:

TỐC ĐỘ GIÁ CƯỚC THÁNG
Tốc độ 15 Mbps 165.000 – 185.000
Tốc độ 20 Mbps 180.000 – 200.000
Tốc độ 25 Mbps 200.000 – 220.000
Tốc độ 30 Mbps 220.000 – 240.000
Tốc độ 35 Mbps 250.000 – 270.000
Tốc độ 40 Mbps 350.000
Khách hàng đóng trước 06 tháng cước – Tặng thêm 2 tháng thuê bao (Không áp dụng với gói 15 Mbps)
Khách hàng đóng trước 12 tháng cước – Tặng thêm 4 tháng thuê bao (Không áp dụng với gói 15 Mbps)
Khách hàng đóng trước 18 tháng cước – Tặng thêm 6 tháng thuê bao (Không áp dụng với gói 15 Mbps)
Miễn phí lắp đặt, Phí hòa mạng
Tặng modem tích hợp wifi 2 râu, Chuẩn N

Các gói cước cho Công ty, Văn phòng đại diện:

TT GÓI CƯỚC CÁP QUANG CÔNG NGHỆ CÁP QUANG
10 Fast40 + GPON & AON
Tốc độ trong nước 40 Mbps
Tốc độ Internet quốc tế tối thiểu 512 Kbps
Cước thuê bao tháng niêm yết 440,000 VNĐ
IP tĩnh 01 IP tĩnh
11 Fast50 GPON & AON
Tốc độ trong nước 50 Mbps
Tốc độ Internet quốc tế tối thiểu 784 Kbps
Cước thuê bao tháng niêm yết 660,000 VNĐ
IP tĩnh 01 IP tĩnh
12 Fast60 GPON & AON
Tốc độ trong nước 60 Mbps
Tốc độ Internet quốc tế tối thiểu 1 Mbps
Cước thuê bao tháng niêm yết 880,000 VNĐ
IP tĩnh 01 IP tĩnh
13 Fast60+ GPON & AON
Tốc độ trong nước 60 Mbps
Tốc độ Internet quốc tế tối thiểu 2 Mbps
Cước thuê bao tháng niêm yết 1,400,000 VNĐ
IP tĩnh 01 IP tĩnh
14 Fast80 GPON & AON
Tốc độ trong nước 80 Mbps
Tốc độ Internet quốc tế tối thiểu 1,5 Mbps
Cước thuê bao tháng niêm yết 2,200,000 VNĐ
IP tĩnh 01 IP tĩnh
15 Fast80+ GPON & AON
Tốc độ trong nước 80 Mbps
Tốc độ Internet quốc tế tối thiểu 3 Mbps
Cước thuê bao tháng niêm yết 3,300,000 VNĐ
IP tĩnh 01 IP tĩnh
16 Fast100 GPON & AON
Tốc độ trong nước 100 Mbps
Tốc độ Internet quốc tế tối thiểu 2 Mbps
Cước thuê bao tháng niêm yết 4,400,000 VNĐ
IP tĩnh Miễn phí 01 IP + 01 block (4 Ip tĩnh)
17 Fast100+ GPON & AON
Tốc độ trong nước 100 Mbps
Tốc độInternet quốc tế tối thiểu 3 Mbps
Cước thuê bao tháng niêm yết 6,600,000 VNĐ
IP tĩnh Miễn phí 01 IP + 01 block (4 Ip tĩnh)
18 Fast120 GPON & AON
Tốc độ trong nước 120 Mbps
Tốc độ Internet quốc tế tối thiểu 3 Mbps
Cước thuê bao tháng niêm yết 9,900,000 VNĐ
IP tĩnh Miễn phí 01 IP + 02 block (8 Ip tĩnh)

Nguồn Viettel HCM !

5/5 - (1 bình chọn)
ViettelHCMSupport

ViettelHCMSupport

Next Post

Khái Niệm Mạng LAN Và Ứng Dụng Của Mạng LAN

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Recommended.

Lợi Ich Của Internet Đối Với Cuộc Sống Thường Ngày

Tháng Năm 11, 2022

Cáp Quang Là Gì? Và Những Ưu Nhược Điểm Của Cáp Quang

Tháng Năm 11, 2022

Trending.

Băng Thông Internet Và Tốc Độ Internet Là Gì?

Tháng Năm 11, 2022

IP Tĩnh Và IP Động Khác Nhau Như Thế Nào?

Tháng Năm 11, 2022

Mạng Cáp Quang Và Internet 4G Giống Và Khác Nhau Thế Nào?

Tháng Năm 11, 2022

Cách Kiểm Tra Số Điện Thoại Thuộc Nhà Mạng Nào?

Tháng Năm 11, 2022

Khái Niệm Mạng LAN Và Ứng Dụng Của Mạng LAN

Tháng Năm 11, 2022

???? Dịch Vụ Cung Cấp

✔️ Lắp Đặt Điện Thoại Cố Định,

✔️ Lắp Đặt Internet nhanh,

✔️ Lắp Đặt Tổng Đài Nội Bộ,

✔️ Giải Pháp Viễn thông.

Chuyên mục

  • Blog
  • Cáp Quang
  • Chuyển Mạng Giữ Số
  • Truyền Hình Số

Recent News

Cách Tăng Tốc Độ Internet Bạn Nên Biết

Tháng Năm 11, 2022

Viettel Hỗ Trợ Khách Hàng Chuyển Mạng Giữ Số Tại Nhà

Tháng Năm 11, 2022

???? Thông Tin Liên Hệ

  • ???? Địa chỉ: 285 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 12, Quận 10, TP. HCM
  • ☎ Điện thoại: (028) 66 80 8888
  • ???? Hotline Hỗ trợ Toàn Quốc: 0989 228 228
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ
  • Chính Sách Bảo Hành
  • Chính Sách Bảo Mật
  • Sitemap.xml

Copyright © 2010 - 2022 Viettel HCM, All Rights Reserved

No Result
View All Result
  • Home
  • Kho Số Đẹp Điện Thoại Cố Định
  • Tổng Đài Không Dây
  • Chuyển Mạng Giữ Số
  • Cáp Quang
  • Truyền Hình Số
  • Blog

Copyright © 2010 - 2022 Viettel HCM, All Rights Reserved