Phân biệt cáp đồng và cáp quang Viettel giúp bạn có những lựa chọn phù hợp với nhu cầu cũng như chi phí khi bạn chọn lựa lắp đặt internet Viettel.
Vậy để giúp bạn phân biệt cáp đồng và cáp quang của Viettel, các bạn cùng theo dõi bài viết sau nhé!
» Xem thêm: Lợi ích lắp cáp quang Viettel cho quán cafe

Internet cáp đồng ADSL:
ADSL là dịch vụ truy cập mạng internet. qua đường truyền cáp đồng của Viettel.
Với khả năng kết nối Internet cho 1-5 máy (Ở mức xem Video, Nghe nhạc và đọc tin tức).
Internet cáp đồng là phương án lựa chọn thử nghiệm của Bạn trước khi nâng cấp lên internet cáp quang Viettel. Internet Cáp đồng phù hợp với các khách hàng là cá nhân, gia đình hay công ty nhỏ.
Các khách hàng của ADSL:
Cáp đồng ADSL không có tốc độ cao, không lắp được nhiều máy như cáp quang. Nhưng cáp đồng lại hết sức cần thiết cho những khu vực không có hạ tầng mạng cáp quang.
Có thể bạn sẽ dùng 3G hay 4G để có tốc độ cao hơn. Nhưng không bao giờ 3G hay 4G lại có giá rẻ bằng cáp đồng.
Các gói cước internet viettel của cáp đồng không hạn chế về dung lượng như 3G và 4G. Nếu chỗ bạn chỉ có thể lắp cáp đồng thì Viettel là lựa chọn tốt nhất. Vì khi có cáp quang Viettel sẽ nâng cấp gói cước miễn phí cho bạn
Các gói cước ADSL đang áp dụng:
GÓI CƯỚC CÁP ĐỒNG (ADSL) | HOME N+ | HOME E+ | OFFICE C | NET C | NET + |
---|---|---|---|---|---|
GIÁ CƯỚC NIÊM YẾT (đã bao gồm VAT) | 253.000 đ | 330.000 đ | 605.000 đ | 770.000 đ | 770.000 đ |
TỐC ĐỘ DOWN/UP TRONG NƯỚC | 3Mbps / 512 Kbps | 4Mbps / 512 Kbps | 4,5 Mbps/640 Kbps | 5 Mbps/640 Kbps | 5 Mbps/640 Kbps |
Loại IP | 1 IP WAN động | 1 IP WAN động | 1 IP WAN động | 1 IP WAN động | 1 IP WAN động) |
Số lượng máy nối mạng | 1-3 | 1-3 | 1-4 | 1-5 | 1-5 |
Giới hạn dung lượng truy cập | Không | Không | Không | Không | Không |
Xem phim Online | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Chơi Game trong nước | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Lắp kèm điện thoại cố định | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Ứng dụng OTT (Skype, Zalo, Btalk, Viber…) | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Công nghệ cáp đồng Viettel:
Internet viettel cáp đồng (ADSL) áp dụng chuẩn Internet ADSL 2+.
Đây là chuẩn XDSL mới nhất của ADSL. Các thiết bị đi kèm như modem, bộ chia tách (spliter) cũng phải theo tiêu chuẩn này.
Đặc biệt đường truyền ADSL Viettel tương thích với hầu hết các Modem, Bộ phát wifi cũ của các nhà mạng khác như VNPT, FPT, NetNam
Khi lắp mạng internet khách hàng có thể lựa chọn lắp mạng với modem có hoặc không có wifi. Với các đợt khuyến mại mới khách hàng còn được tặng miễn phí các loại modem này và được bảo hành tại nhà bởi các kỹ thuật viên viettel.
Internet cáp quang viettel:
Cáp quang với tốc độ ánh sáng:
Viettel dùng sợi cáp mạng làm bằng thủy tinh (cáp quang) để truyền tín hiệu internet của bạn.
Viettel dùng cáp quang để kết nối với 18 hướng quốc tế, 7 hướng trong nước và hiện tại Viettel có 6 tuyến cáp quang quốc tế đảm bảo không còn hiện tượng lag, giật khi dùng dịch vụ của viettel

Các gói cước cho gia đình, cá nhân, hộ kinh doanh:
Tốc độ | Giá cước tháng |
---|---|
Tốc độ 15 Mbps | 165.000 – 185.000 |
Tốc độ 20 Mbps | 180.000 – 200.000 |
Tốc độ 25 Mbps | 200.000 – 220.000 |
Tốc độ 30 Mbps | 220.000 – 240.000 |
Tốc độ 35 Mbps | 250.000 – 270.000 |
Tốc độ 40 Mbps | 350.000 |
Khách hàng đóng trước 06 tháng cước – Tặng thêm 2 tháng thuê bao (Không áp dụng với gói 15 Mbps) | |
Khách hàng đóng trước 12 tháng cước – Tặng thêm 4 tháng thuê bao (Không áp dụng với gói 15 Mbps) | |
Khách hàng đóng trước 18 tháng cước – Tặng thêm 6 tháng thuê bao (Không áp dụng với gói 15 Mbps) | |
Miễn phí lắp đặt, Phí hòa mạng | |
Tặng modem tích hợp wifi 2 râu, Chuẩn N |
Các gói cước cho Công ty, Văn phòng đại diện:
TT | GÓI CƯỚC CÁP QUANG | Công nghệ cáp quang | |
---|---|---|---|
10 | Fast40 + | GPON & AON | |
Tốc độ trong nước | 40 Mbps | ||
Tốc độ Internet quốc tế tối thiểu | 512 Kbps | ||
Cước thuê bao tháng niêm yết | 440,000 VNĐ | ||
IP tĩnh | 01 IP tĩnh | ||
11 | Fast50 | GPON & AON | |
Tốc độ trong nước | 50 Mbps | ||
Tốc độ Internet quốc tế tối thiểu | 784 Kbps | ||
Cước thuê bao tháng niêm yết | 660,000 VNĐ | ||
IP tĩnh | 01 IP tĩnh | ||
12 | Fast60 | GPON & AON | |
Tốc độ trong nước | 60 Mbps | ||
Tốc độ Internet quốc tế tối thiểu | 1 Mbps | ||
Cước thuê bao tháng niêm yết | 880,000 VNĐ | ||
IP tĩnh | 01 IP tĩnh | ||
13 | Fast60+ | GPON & AON | |
Tốc độ trong nước | 60 Mbps | ||
Tốc độ Internet quốc tế tối thiểu | 2 Mbps | ||
Cước thuê bao tháng niêm yết | 1,400,000 VNĐ | ||
IP tĩnh | 01 IP tĩnh | ||
14 | Fast80 | GPON & AON | |
Tốc độ trong nước | 80 Mbps | ||
Tốc độ Internet quốc tế tối thiểu | 1,5 Mbps | ||
Cước thuê bao tháng niêm yết | 2,200,000 VNĐ | ||
IP tĩnh | 01 IP tĩnh | ||
15 | Fast80+ | GPON & AON | |
Tốc độ trong nước | 80 Mbps | ||
Tốc độ Internet quốc tế tối thiểu | 3 Mbps | ||
Cước thuê bao tháng niêm yết | 3,300,000 VNĐ | ||
IP tĩnh | 01 IP tĩnh | ||
16 | Fast100 | GPON & AON | |
Tốc độ trong nước | 100 Mbps | ||
Tốc độ Internet quốc tế tối thiểu | 2 Mbps | ||
Cước thuê bao tháng niêm yết | 4,400,000 VNĐ | ||
IP tĩnh | Miễn phí 01 IP + 01 block (4 Ip tĩnh) | ||
17 | Fast100+ | GPON & AON | |
Tốc độ trong nước | 100 Mbps | ||
Tốc độInternet quốc tế tối thiểu | 3 Mbps | ||
Cước thuê bao tháng niêm yết | 6,600,000 VNĐ | ||
IP tĩnh | Miễn phí 01 IP + 01 block (4 Ip tĩnh) | ||
18 | Fast120 | GPON & AON | |
Tốc độ trong nước | 120 Mbps | ||
Tốc độ Internet quốc tế tối thiểu | 3 Mbps | ||
Cước thuê bao tháng niêm yết | 9,900,000 VNĐ | ||
IP tĩnh | Miễn phí 01 IP + 02 block (8 Ip tĩnh) |